BÀI 8: 일상 활동 및 시간
(Thời gian và các hoạt động hàng ngày)
1. Từ vựng liên quan đến hoạt động hàng ngày (일상 활동 관련 어휘)
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 텔레비전을 보다 | Xem ti vi |
2 | 장을 보다 | Đi chợ |
3 | 일어나다 | Thức dậy |
4 | 자다 | Ngủ |
5 | 쉬다 | Nghỉ ngơi |
6 | 씻다 | Vệ sinh |
7 | 커피를 마시다 | Uống cà phê |
8 | 이침/점심/저녁을 먹다 | Ăn sáng/ăn trưa/ăn tối |
9 | 일하다 | Làm việc |
10 | 요리하다 | Nấu ăn |
11 | 운동하다 | Tập thể dục |
12 | 전화하다 | Gọi điện thoại |
13 | 회사에 가다 | Đi làm |
14 | 집에 오다 | Về nhà |
2. Ngữ pháp 아요/어요

3. Từ vựng về thời gian (시간 관련 어휘)
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 시간 | Thời gian |
2 | 세월 | Ngày tháng, thời gian, tháng năm |
3 | 날짜 | Ngày tháng |
4 | 일시 | Ngày giờ |
5 | 과거 | Quá khứ |
6 | 현재 | Hiện tại |
7 | 미래 | Tương lai |
8 | 그제/그저께 | Hôm kia |
9 | 어제 | Hôm qua |
10 | 오늘 | Hôm nay |
11 | 내일 | Ngày mai |
12 | 모레 | Ngày kia |
13 | 글피 | Ngày kìa |
14 | 해 | Năm |
15 | 작년 | Năm ngoái |
16 | 올해/금년 | Năm nay |
17 | 내년/다음해 | Năm sau |
18 | 내후년 | Năm sau nữa |
19 | 해당 | Theo từng năm |
20 | 연초 | Đầu năm |
21 | 연말 | Cuối năm |
22 | 달 | Tháng |
23 | 지난달 | Tháng trước |
24 | 이번달 | Tháng này |
25 | 다음달 | Tháng sau |
26 | 월/개월 | Tháng |
27 | 초순 | Đầu tháng |
28 | 중순 | Giữa tháng |
29 | 월말 | Cuối tháng |
30 | 주 | Tuần |
31 | 이번주 | Tuần này |
32 | 지난주 | Tuần trước |
33 | 다음주 | Tuần sau |
34 | 주말 | Cuối tuần |
35 | 이번주말 | Cuối tuần này |
36 | 지난주말 | Cuối tuần trước |
37 | 다음주말 | Cuối tuần sau |
38 | 주일/일주일 | Một tuần |
39 | 요일 | Thứ |
40 | 월요일 | Thứ hai |
41 | 화요일 | Thứ ba |
42 | 수요일 | Thứ tư |
43 | 목요일 | Thứ năm |
44 | 금요일 | Thứ sáu |
45 | 토요일 | Thứ bảy |
46 | 일요일 | Chủ nhật |
47 | 매일/날마다 | Hàng ngày |
48 | 매주 | Hàng tuần |
49 | 매달/매월 | Hàng tháng |
50 | 매년 | Hàng năm |
51 | 주말마다 | Mỗi cuối tuần |
4. Ngữ pháp 에


* Chú ý: Giờ dùng với số Thuần Hàn, phút và giây dùng số Hán Hàn.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Chính Sách Bảo Mật Quyền Riêng Tư
45 câu hỏi phỏng vấn đi du học Nhật Bản thường gặp
CÔNG TY DU HỌC NHÂN PHÚ TUYỂN DỤNG DESIGNER
TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN LÀM VIỆC VĂN PHÒNG
Cùng học tiếng Nhật: Tổng Hợp Từ Vựng Katakana N5
Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 8
KHÓA HỌC TIẾNG HÀN EPS-TOPIK
THÔNG BÁO KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP N5